HẠT CHO MÈO CATIDEA FAIRY CHEF SPHYNX & HAIRLESS
Sản phẩm hạt khô cho mèo CATIDEA FAIRY CHEF SPHYNX & HAIRLESS thuộc tập đoàn hàng đầu trong thị trường thức ăn và sản phẩm thú cưng Châu Á – MBK Pet Food, được nghiên cứu, phát triển và sản xuất dành riêng cho mèo không lông Sphynx trưởng thành và mèo con trên 4 tháng tuổi. Đảm bảo không chứa chất bảo quản, không gây kích ứng.
LỢI ÍCH CHÍNH
- Công thức dinh dưỡng chính xác dành cho mèo không lông.
- Sản phẩm không có ngũ cốc đáp ứng lượng dinh dưỡng duy nhất, mang đến sự phát triển thể chất, nhu cầu bảo vệ da và thói quen ăn uống của mèo không lông.
- Mèo không lông có quá trình trao đổi chất tích cực và háu ăn, thức ăn CATIDEA Fairy Chef Sphynx & Hairless giúp duy trì thân nhiệt của mèo không lông ổn định.
- Thành phần dinh dưỡng nhiều loại cá và Axit béo giúp bảo vệ da.
- Taurine, EPA và DHA, giúp duy trì sức khỏe tim mạch của mèo.
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Thức ăn cho mèo không lông Sphynx CATIDEA Fairy Chef Sphynx & Hairless bao gồm: bột gà, bột cá, mỡ gà, gan gà đông lạnh, cá (5%), thịt gà đông lạnh, bột xương bò (3%), dầu cá, khoai lang khô, bột khoai tây, bột đậu, cà rốt khô, dầu ô liu, thức ăn cho vật nuôi. Hỗn hợp gia vị, bột rau bina, bông cải xanh, rau diếp, khoai mỡ, hạt bí ngô, men bia, bột men bia, dâu tằm, kim ngân hoa, bột nam việt quất, bột việt quất, bột Yucca. Cá và thành phần bột cá (bột cá Peru, cá ngừ, cá hồi, cá mòi).
Thành phần phụ gia: Dl-a-Tocopherol Acetate, Nicotinamide Menadione Bisulfite, Nicotinamide, Vitamin A Acetate, Vitamin D3, Thiamine Nitrate, Axit Folic, L- Carnitine, Calcium D – Pantothenate, Vitamin B2, Vitamin B6, D-Biotin, Vitamin B12. Sắt Methionine Chelate, Axit Sulfuric. Sắt đen, phức hợp Axit Amin, kẽm Sunfat, men Selen, Natri Selen, đồng Glycinate Chelate, đồng Clorua cơ bản, phức hợp Mangan Methionine, Mangan Sunfat, Lecithin, Fructo – Oligosaccharide, Taurine Axit.
Giá trị đảm bảo phân tích thành phần sản phẩm (tính theo chất khô): Protein thô > 36,0%, chất béo thô > 16,0%, Canxi > 1,1%, tổng Phốt Pho > 1,0%. Clorua tan trong nước (tính theo Cl) > 0,3%, xơ thô < 9%, độ ẩm < 10%, tro thô < 10%, Taurine > 0,2%, L- Carnitine > 140 mg/kg, EPA > 0,13%, DHA > 0,11%. Tỷ lệ hàm lượng của thịt, trái cây và rau quả được tính theo khối lượng nguyên liệu sau khi khử ẩm.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Tùy vào nhu cầu ăn uống của mèo cưng. Lưu ý khi cho mèo ăn, cần cung cấp đầy đủ nước uống bên cạnh. Bạn có thể tham khảo chế độ cho mèo ăn dưới đây:
ĐỐI VỚI MÈO ÍT VẬN ĐỘNG:
Cân nặng | Liều lượng khuyên dùng/ngày | |
2KG | 40G | 20G + 1 lon pate |
3KG | 50G | 28G + 1 lon pate |
4KG | 60G | 40G + 1 lon pate |
5KG | 70G | 50G + 1 lon pate |
6KG | 80G | 60G + 1 lon pate |
7KG | 85G | 70G + 1 lon pate |
ĐỐI VỚI MÈO HAY VẬN ĐỘNG:
Cân nặng | Liều lượng khuyên dùng/ngày | |
2KG | 48G | 28G + 1 lon pate |
3KG | 55G | 35G + 1 lon pate |
4KG | 70G | 50G + 1 lon pate |
5KG | 80G | 60G + 1 lon pate |
6KG | 90G | 70G + 1 lon pate |
7KG | 100G | 85G + 1 lon pate |
Reviews
There are no reviews yet.