FITMIN DOG FOOD MAXI PERFORMANCE
– Dành cho chó lớn thuộc các giống chó lớn đã trưởng thành (18 tháng – 7 tuổi; >35kg).
– Thích hợp các giống chó: Alaska, Rottweiler, Becgie, Golden, Labrador, Doberman, chó Đốm,…
Chỉ tiêu dinh dưỡng:
Năng lượng trao đổi (ME) 3.523,91kcal/kg (Tối thiểu), Đạm thô 24,0% (Tối thiểu), Chất xơ thô 4,2% (Tối đa), Độ ẩm 10,0% (Tối đa), Canxi 0,6 – 2,5% (Tối thiểu – Tối đa), Phốt pho 0,5 – 1,6% (Tối thiểu – Tối đa), Li-zin 0,51% (Tối thiểu), Methionin và Cystine 0,38% (Tối thiểu), Threonine 0,46% (Tối thiểu), Chất béo thô 17,5% (Tối thiểu), Tro thô 9,5% (Tối đa), Cát 0,62% (Tối đa).
Thành phần:
Thịt gia cầm (thịt gia cầm tươi 50%, thịt gia cầm khô 24%, gan gia cầm đã qua chế biến 3%), gạo, ngô, mỡ gia cầm, cá 5%, đường ăn kiêng, hạt lanh, trứng gà, nước táo, dầu cá hồi, men bia, fructooligosaccharides 0,2%, canxi hydro photphat, glucosamin sulfat
0,06%, chondroitin sulphat 0,05%, chiết xuất cây ngọc giá 0,03%, hỗn hợp chống oxy hóa tự nhiên 0,02%, chiết xuất cây hương thảo 0,01%.
Công dụng:
– LÀM TỪ THỊT TƯƠI giàu chất dinh dưỡng và tốt cho sức khỏe
– KHÔNG LÚA MẠCH giảm nguy cơ kích ứng
– LỢI KHUẨN tăng cường vi khuẩn có lợi
– KHÔNG CHỨA GMO (Thành phần biến đổi gen)
– CHẤT CHỐNG OXY hóa tự nhiên
– CHĂM SÓC RĂNG cho hàm răng khỏe mạnh
– CHIẾT XUẤT CÂY HƯƠNG THẢO hỗ trợ gan và tiêu hóa
– TINH CHẤT CÂY NGỌC GIÁ giúp giảm mùi hôi và nước tiểu
Cách dùng:
Khẩu phần hàng ngày phải theo điều kiện thực tế, mức độ hoạt động, tình hình sức khỏe của từng con và nhiệt độ môi trường xung quanh. Có thể cho ăn ướt hoặc khô. Nếu chú chó của bạn thừa cân, không nên giảm khẩu phần ăn. Thay vào đó, bạn cần thay thế một phần ba lượng thức ăn đó bằng thức ăn Fitmin nhằm đảm bảo lượng thức ăn không đổi.
Nhớ cung cấp đủ lượng nước uống sạch, nên tiến hành theo bảng ở bên dưới:
Trọng lượng chó trưởng thành/kg |
|
|
37 |
Khẩu phần theo chén |
350-400 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
40 |
Khẩu phần theo chén |
370-420 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
45 |
Khẩu phần theo chén |
400-450 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
50 |
Khẩu phần theo chén |
420-470 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
55 |
Khẩu phần theo chén |
460-510 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
60 |
Khẩu phần theo chén |
500-550 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
65 |
Khẩu phần theo chén |
530-580 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
70 |
Khẩu phần theo chén |
560-610 |
Khẩu phần theo gam |
|
|
80 |
Khẩu phần theo chén |
630-680 |
Reviews
There are no reviews yet.